Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố dự kiến phương án tuyển sinh đại học năm 2019

(DS&PL) -

Ngày 29/11/2019, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố dự kiến phương án tuyển sinh hệ đại học năm 2019.

Ngày 29/11/2019, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố dự kiến phương án tuyển sinh hệ đại học năm 2019.

Căn cứ thông tin từ Bộ GD&ĐT về việc tổ chức kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, trong đó đề thi vẫn có tính phân loại để các trường có thể sử dụng trong việc xét tuyển sinh đại học.

Chính vậy nên phương án xét tuyển của Trường không có nhiều thay đổi so với năm 2018, trong đó vẫn duy trì 80% chỉ tiêu xét từ điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia 2018, 10% xét từ kết quả học bạ 03 năm THPT của thí sinh và dự kiến bổ sung thêm phương án xét tuyển từ kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM với 10% chỉ tiêu dành cho 08 ngành gồm: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Công nghệ hóa học, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ anh. Điểm mới trong phương án xét tuyển từ kết quả học bạ THPT đó là xét theo các tổ hợp môn giống tổ hợp môn trong phương thức xét điểm thi THPT quốc gia, thay vì kết quả tổng kết cuối năm như các năm 2015, 2016, 2017, 2018.

Chỉ tiêu và ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến: 3500 chỉ tiêu

Ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ghi chú

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101


2

Kế toán

7340301


3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202


4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110


5

Công nghệ may

7540204


6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103


7

Quản trị Kinh doanh

7340101


8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301


9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202


10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105


11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203


12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499


13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498


14

Ngôn ngữ Anh

7220201


15

Tài chính - Ngân hàng

7340201


16

Công nghệ Sinh học

7420201


17

Công nghệ Thông tin

7480201


18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401


19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406


20

Công nghệ Vật liệu

7510402


21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303


22

An toàn thông tin

7480202


23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101


Phương án xét tuyển

Phương án 1: 80% chỉ tiêu xét từ kết quả thi THPT quốc gia 2019

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

A00, A01, B00, D07

5

Công nghệ may

7540204

A00, A01, D01, D07

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

A00, A01, B00, D07

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

A00, A01, B00, D07

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01,D01, D09, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

16

Công nghệ Sinh học

7420201

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, A01, B00, D07

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

22

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

Phương án 2: 10% xét từ kết quả học bạ 03 năm THPT

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

A00, A01, B00, D07

5

Công nghệ may

7540204

A00, A01, D01, D07

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

A00, A01, B00, D07

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

A00, A01, B00, D07

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01,D01, D09, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

16

Công nghệ Sinh học

7420201

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, A01, B00, D07

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

22

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

Điều kiện xét tuyển

Tổng kết cuối năm của từng năm lớp 10, 11, 12 của các tổ hợp môn từ 18đ trở lên.

Điểm xét tuyển được tính theo Tổng điểm tổng kết của 03 năm lớp 10, 11, 12 theo tổ hợp môn

Phương án 3: 10% chỉ tiêu xét từ kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019 cho các ngành

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ghi chú

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101


2

Kế toán

7340301


3

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110


4

Quản trị Kinh doanh

7340101


5

Ngôn ngữ Anh

7220201


6

Công nghệ Sinh học

7420201


7

Công nghệ Thông tin

7480201


8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401


Đăng Khoa

Tin nổi bật