Theo báo Lao Động, năm 2024, ngành Y khoa của Trường Đại học Y Hà Nội có mức điểm chuẩn là 28,27 điểm. Tuy nhiên, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Tâm lý học (khối C) với mức điểm trúng tuyển 28,83 điểm.
Điểm chuẩn trúng chuyển vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Y Hà Nội năm 2024. Ảnh: Lao Động
Trước đó, vào năm 2023, hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, trên 27 điểm của Trường Đại học Y Hà Nội là ngành Y khoa (27,73 điểm) và ngành Răng Hàm Mặt (27,5 điểm), theo báo Nhân Dân,
Các ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất gồm Điều dưỡng học tại phân hiệu Thanh Hóa (19 điểm), Y tế công cộng (20,7 điểm), Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (21 điểm).
Điểm chuẩn trúng chuyển vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023. Ảnh: Nhân Dân
Vào năm 2022, điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp dao động trong khoảng từ 19 – 28,15 điểm, theo VnExpress. Trong đó, ngành Y khoa vẫn có mức điểm chuẩn cao nhất, theo sau là ngành Răng Hàm Mặt.
Điểm chuẩn trúng chuyển vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Y Hà Nội năm 2022. Ảnh: VnExpress
Mới đây, Trường Đại học Y Hà Nội đã thông báo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu và phương thức xét tuyển tuyển sinh đại học năm 2025. Theo đó, năm nay, nhà trường sẽ xét tuyển theo 2 phương thức, bao gồm xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội; xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Các tổ hợp xét tuyển năm nay bao gồm A00 (Toán – Hóa học – Vật lí); B00 (Toán – Hóa học – Sinh học); B08 (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00 (Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí) và D01 (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh).
Dưới đây là chi tiết chi tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển từng ngành của Trường Đại học Y Hà Nội:
STT | Tên ngành | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 400 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 80 |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 120 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 100 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | A00, B00 | 70 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 80 |
7 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 70 |
8 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | A00, B00 | 130 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 50 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 100 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, C00, D01 | 60 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 80 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 60 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 7720602 | B00, A00 | 60 |
16 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 130 |
17 | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | B00, A00 | 100 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | B00, A00 | 80 |
19 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | B00, A00 | 70 |
Tổng | 1910 |