Tại thị trường Việt Nam, Honda hiện là một trong những thương hiệu sản xuất ô tô, xe máy lớn mạnh và uy tín. Xét riêng về mảng ô tô du lịch, hãng sở hữu loạt mẫu xe gây tiếng vang lớn trên thị trường như Honda City, Honda CR-V với không ít lần góp mặt vào top bán chạy nhất tháng.
Mẫu xe ô tô Honda CR-V.
Phiên bản Honda CR-V hiện tại sở hữu nhiều cải tiến đột phá về công nghệ, đặc biệt là Honda SENSING. Honda CR-V nhận được đánh giá cao từ các chuyên gia, khách hàng thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Đồng thời, mẫu xe này được xướng tên trong Top 10 xe bán chạy trên toàn cầu (thống kê bởi Focus2move.com – Tổ chức chuyên thu thập và cung cấp số liệu về thị trường ô tô trên thế giới) và Top 3 xe bán chạy nhất trong phân khúc Crossover cỡ C tại Việt Nam năm 2022.
Đặc biệt, từ ngày 5/6/2023 đến hết 30/6/2023, Công ty Honda Việt Nam phối hợp cùng các Nhà Phân phối ô tô triển khai chương trình khuyến mại gồm: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và một năm bảo hiểm thân vỏ cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác cho khách hàng mua xe Honda CR-V.
Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Bảng giá xe ô tô Honda 2023 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110
|
418
|
- |
Brio RS |
1.2-CVT
|
448 |
||
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
452 |
||
City |
||||
City G |
1.5L-CVT
|
119/145 |
529 |
- |
City L |
569 |
|||
City RS |
599 |
|||
Civic |
||||
Civic Type R |
K20C1 I-4 TURBO |
315/420 |
2.399 |
|
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
|
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord
|
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 |
|
New CR-V E
|
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V G |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
699 |
|
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) |
1.5 L i-VTEC |
119/145
|
704 |
|
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
|
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240
|
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876
|
|
Vân Anh (T/h)