Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ về tín dụng đố? vớ? ngườ? nghèo và các đố? tượng chính sách khác; Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước V?ệt Nam; Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tín dụng đố? vớ? hộ cận nghèo, Đ?ều 1. Phạm v? và đố? tượng áp dụng 1. Ngân hàng Chính sách xã hộ? thực h?ện cho vay hộ cận nghèo đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ sản xuất, k?nh doanh, nhằm góp phần thực h?ện chính sách an s?nh xã hộ?, g?ảm nghèo bền vững. 2. Chuẩn hộ cận nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định trong từng thờ? kỳ. Đ?ều 2. Mức cho vay Mức cho vay đố? vớ? hộ cận nghèo do Ngân hàng Chính sách xã hộ? và hộ cận nghèo thỏa thuận nhưng không vượt quá mức cho vay tố? đa phục vụ sản xuất k?nh doanh áp dụng đố? vớ? hộ nghèo trong từng thờ? kỳ. Đ?ều 3. Lã? suất cho vay 1. Lã? suất cho vay bằng 130\% lã? suất cho vay đố? vớ? hộ nghèo quy định trong từng thờ? kỳ. 2. Lã? suất nợ quá hạn bằng 130\% lã? suất cho vay. Đ?ều 4. Thờ? hạn cho vay Thờ? hạn cho vay do Ngân hàng Chính sách xã hộ? và hộ cận nghèo vay vốn thỏa thuận phù hợp vớ? chu kỳ sản xuất, k?nh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng. Đ?ều 5. Đ?ều k?ện, hồ sơ và thủ tục cho vay 1. Đ?ều k?ện, hồ sơ, thủ tục và quy trình cho vay đố? vớ? hộ cận nghèo được thực h?ện như đố? vớ? cho vay hộ nghèo. 2. Rủ? ro đố? vớ? các khoản nợ của hộ cận nghèo được thực h?ện theo cơ chế xử lý nợ bị rủ? ro của Ngân hàng Chính sách xã hộ?. Đ?ều 6. Trách nh?ệm của đơn vị có l?ên quan 1. Ngân hàng Chính sách xã hộ?: a) Xây dựng kế hoạch nguồn vốn hàng năm để cho vay các chương trình tín dụng chính sách, trong đó có cho vay đố? vớ? hộ cận nghèo, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. b) Định kỳ ngày 15 hàng tháng, Ngân hàng Chính sách xã hộ? báo cáo Ngân hàng Nhà nước V?ệt Nam, Bộ Tà? chính về kết quả thực h?ện chính sách cho vay đố? vớ? hộ cận nghèo. 2. Ngân hàng Nhà nước V?ệt Nam: a) Chỉ đạo Ngân hàng Chính sách xã hộ? thực h?ện cho vay theo quy định tạ? Quyết định này. b) Chủ trì, phố? hợp vớ? Bộ Tà? chính trong v?ệc k?ểm tra, g?ám sát, đề xuất xử lý các vấn đề phát s?nh trong quá trình thực h?ện. 3. Bộ Tà? chính: a) Chủ trì, phố? hợp vớ? các Bộ, ngành có l?ên quan trình Thủ tướng Chính phủ về nguồn vốn từ ngân sách trung ương dành cho Ngân hàng Chính sách xã hộ? thực h?ện cho vay các chương trình tín dụng chính sách, trong đó có chương trình cho vay đố? vớ? hộ cận nghèo theo quy định. b) Phố? hợp vớ? Ngân hàng Nhà nước V?ệt Nam trong v?ệc k?ểm tra, g?ám sát, đề xuất xử lý các vấn đề phát s?nh trong quá trình thực h?ện. 4. Bộ Lao động - Thương b?nh và Xã hộ?: a) Công bố số hộ nghèo, hộ cận nghèo làm cơ sở để tr?ển kha?, thực h?ện các chính sách an s?nh xã hộ?. b) Qu? định thờ? hạn đ?ều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo phù hợp để tạo đ?ều k?ện thuận lợ? cho các đố? tượng này trong v?ệc t?ếp cận nguồn vốn tín dụng chính sách. 5. Các Bộ, ngành có l?ên quan căn cứ vào chức năng, nh?ệm vụ được g?ao cùng phố? hợp để tr?ển kha? thực h?ện Quyết định này. 6. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng, Ủy ban nhân dân các cấp, cùng vớ? các tổ chức chính trị - xã hộ? ở địa phương phố? hợp vớ? Ngân hàng Chính sách xã hộ? thực h?ện Quyết định này. Đ?ều 7. Đ?ều khoản th? hành 1. Quyết định này có h?ệu lực th? hành kể từ ngày 16 tháng 4 năm 2013. 2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hộ? đồng quản trị và Tổng G?ám đốc Ngân hàng Chính sách xã hộ? chịu trách nh?ệm th? hành Quyết định này./.
| |||
|