TT | Trường | Ngành học | Học phí năm học 2024-205 |
1 | Trường Đại học Y Hà Nội | Tâm lý học | 15 triệu đồng/năm. |
2 | Trường Đại học Y tế công cộng | Ngành cử nhân Công tác xã hội | 15 triệu đồng/năm. |
3 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Tất cả các ngành đào tạo | dự kiến 12 triệu đồng/năm - 15 triệu đồng/năm. |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Ngành Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia | 15 triệu đồng/năm học. |
5 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản; Môi trường, Sức khỏe và An toàn |
15 triệu đồng/năm học. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Toán học, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điện tử và tin học, Sinh dược học, Địa lí tự nhiên |
15 - 16,4 triệu đồng. | |
6 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Chính trị học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Công tác xã hội, Ngôn ngữ học, Thông tin - Thư viện... |
15 triệu đồng/năm. |
7 | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
Tài chính - Ngân hàng, Toán ứng dụng, Kỹ thuật ô tô, Quản lý đô thị và công trình, Hệ thống giao thông thông minh |
10,1 - 10,6 triệu đồng/năm học. |
8 | Trường Đại học Thủ Đô |
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
15 - 16,4 triệu đồng |
9 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Báo in, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử, Thông tin đối ngoại... |
16 - 18 triệu đồng |
10 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
Tất cả các ngành |
12,5 - 14,5 triệu đồng/năm học. |
11 |
Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
Ngành Báo chí, Truyền thông số, Quản lý nhà nước, Khoa học môi trường, Công tác xã hội, Xã hội học |
5 triệu đồng/năm học. |
12 |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
Quốc tế học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Ngôn ngữ Nhật |
14,1 - 15 triệu đồng/năm học. |
13 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14,1 - 15 triệu đồng/năm học. |
14 |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
Tất cả các ngành đào tạo |
15 triệu đồng/năm học. |
15 |
Trường Đại học Thủ đô |
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 - 16,4 triệu đồng. |