(ĐSPL) - Điểm chuẩn tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã được công bố. Dao động từ 13 tới 17 điểm.
Điểm chuẩn đại học 2014 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |||||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | |||||
Khối A | Khối A1 | Khối A | Khối A1 | Khối A | Khối A1 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 |
|
|
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
| 17.0 |
| 15.0 |
| 13.0 |
|
+ CNKT xây dựng cầu |
| 15.5 |
|
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
| 16.0 |
|
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
| 15.0 |
|
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
| 15.0 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 |
|
|
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
| 16.0 |
| 15.0 |
| 13.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | 16.0 |
| 14.5 |
| 13.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 |
|
|
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
| 15.0 |
| 14.0 |
|
|
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
| 15.0 |
|
|
|
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
| 15.0 |
|
|
|
|
|
Kế toán | D340301 |
|
|
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
| 17.0 | 17.0 | 15.0 | 15.0 | 13.0 | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 |
|
|
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
| 16.0 | 16.0 |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15.5 | 15.5 | 14.5 | 14.5 | 13.0 | 13.0 |
Khai thác vận tải | D840101 |
|
|
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt |
| 15.0 | 15.0 |
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường bộ |
| 15.0 | 15.0 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin | D480104 |
|
|
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin |
| 15.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 | 13.0 | 13.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 |
|
|
|
|
|
|
+ Điện tử viễn thông |
| 15.5 | 15.5 | 14.0 | 14.0 |
|
|
Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Trình độ/Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét bổ sung | Cơ sở đào tạo | ||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | 550 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
| 100 | 200 | 50 |
+ CNKT xây dựng cầu |
|
|
| 50 |
|
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
|
|
| 50 |
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
| 50 |
|
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
|
|
| 50 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | 160 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 100 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 130 | 50 | 50 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 200 |
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
|
| 50 | 50 |
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
| 50 |
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
|
| 50 |
|
|
Kế toán | D340301 | A,A1 | 300 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
| 150 | 100 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1 | 70 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
| 70 |
|
|
Kinh tế xây dựng | D580301 | A,A1 | 120 | 50 | 30 | 40 |
Khai thác vận tải | D840101 | A,A1 | 100 |
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt |
|
|
| 50 |
|
|
+ Khai thác vận tải đường bộ |
|
|
| 50 |
|
|
Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1 | 150 |
|
|
|
+ Hệ thống thông tin |
|
|
| 100 | 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1 | 150 |
|
|
|
+ Điện tử viễn thông |
|
|
| 100 | 50 |
|