Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Danh sách 257 xe bị CSGT phạt nguội tại Bắc Giang

  • Việt Hương (T/h)
(DS&PL) -

Phòng Cảnh sát giao thông, Công an Bắc Giang phát hiện và phạt nguội với 257 xe vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn từ 10-15/5.

Theo VTC News, Phòng Cảnh sát giao thông, Công an Bắc Giang cho hay, trong 257 xe vi phạm có 102 xe (48 ô tô, 54 mô tô) vượt đèn đỏ, 111 xe lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 24 xe rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 20 xe không đội mũ bảo hiểm.

Theo Lao động, dưới đây là danh sách các xe bị phạt nguội:

1. Vi phạm vượt đèn đỏ

- Xe ô tô biển số: 98A-588.23; 89A-257.28; 36C-150.30; 30A-480.14; 98A-016.76; 30F-217.33; 98A-386.66; 30E-511.41; 98A-850.51; 98LD-006.23; 99A-030.16; 98C-200.09; 98A-009.35; 98A-716.10; 15C-347.31; 98A-605.30; 98A-682.67; 98C-300.21; 98A-189.54; 98A-301.40; 30A-874.60; 98A-693.96; 98A-532.58; 99A-015.60; 30K-214.36; 98A-553.62; 20A-262.24; 34A-364.64; 98A-219.20; 98A-489.43; 30L-526.33; 98A-131.20; 98A-397.51; 99A-131.55; 30M-101.99; 98C-370.72; 98A-682.36; 98A-859.80; 98A-567.42; 98A-391.44; 34R-037.94; 98A-602.79; 98A-628.77; 30H-767.25; 98B-120.90; 98A-413.45; 88A-802.51; 98A-584.03.

- Xe mô tô biển số: 98E1-700.41; 20H1-126.05; 98B3-372.26; 98M1-226.55; 98M1-111.88; 98F6-3677; 98B3-966.38; 98M1-258.60; 98B3-156.28; 98B2-863.04; 98B2-946.38; 98M3-8994; 98B1-171.63; 98B2-688.33; 98B-131.79; 98B1-171.63; 98B3-397.26; 98Y1-2861; 98B3-168.30; 98B3-461.27; 98D1-173.50; 98B1-048.98; 98B2-032.46; 98D1-079.42; 98H1-202.71; 98H1-324.74; 98H1-178.38; 98H1-220.85; 98H1-002.19; 98C1-200.36; 98M1-005.84; 98B1-689.74; 98H4-8490; 98C1-246.08; 98D1-053.12; 98H1-283.26; 98D1-880.44; 98D1-69322; 98D1-940.65; 98B3-685.94; 98D1-723.03; 99D1-517.28; 98D1-710.44; 98D1-312.97; 98F1-212.89; 14B1-188.67; 98E1-530.93; 98H1-324.35; 98L1-039.15; 98B3-911.04; 98D1-787.46; 98K1-193.58; 98K1-232.72; 98K1-286.72.

Xe ô tô rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ tại Ngã 4 Xương Giang - Quang Trung, TP.Bắc Giang. (Ảnh: Công an Bắc Giang)

2. Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường

98A-634.31; 98A-112.63; 98B-004.88; 17B-020.51; 98A-788.16; 98A-112.46; 98A-767.05; 98B-004.38; 29B-106.13; 98C-229.49; 98A-277.57; 98C-308.02; 30A-242.54; 98H-035.54; 98H-4636; 98A-113.20; 98A-811.46; 98A-854.57; 98A-619.32; 29H-823.89; 98A-357.69; 99C-173.09; 98C-204.63; 30K-663.28; 98A-584.55; 29H-167.73; 98C-178.07; 98A-567.72; 98A-262.74; 98A-454.01; 99C-221.54; 99A-213.72; 29G-610.42; 98D-002.43; 99A-331.19; 30F-373.39; 29H-759.35; 30H-879.97; 99E-010.01; 98A-029.62; 98C-288.94; 98A-635.02; 98B-021.04; 98A-811.45; 98A-539.65; 98A-381.34; 98A-149.48; 30F-394.47; 98A-273.12; 98C-367.12; 98C-360.98; 98A-405.82; 99A-010.25; 98C-108.96; 98A-151.68; 99A-385.47; 98C-179.66; 98A-453.51; 98H-046.43; 98K-9001; 98A-000.46; 98A-586.46; 98A-861.76; 98C-279.70; 20A-547.94; 98C-066.34; 98A-874.35; 98A-487.82; 98A-490.68; 99A-650.27; 98B-036.68; 20C-222.38; 20C-179.07; 29CD-000.52; 29F-002.98; 98C-202.15; 98A-334.31; 29C-243.35; 20A-230.13; 99B-007.25; 98C-302.30; 98A-436.91; 99F-002.05; 99C-169.20; 99C-013.80; 20H-015.35; 30F-737.08; 98A-157.25; 99H-028.41; 98C-318.35; 98A-108.18; 23A-131.73; 30Z-5060; 98A-686.70; 29F-049.60; 98A-801.35; 30H-248.73; 20C-173.93; 98H-035.59; 89LD-002.78; 98B-010.50; 98K-6958; 98A-649.63; 98C-268.61; 30H-460.23; 98A-647.98; 98F-004.26; 29X-6349; 30K-903.78; 98A-027.99; 30E-057.02.

3. Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ

98A-071.09; 99A-484.48; 98A-548.52; 29A-560.71; 98C-334.11; 98A-649.06; 98A-615.67; 20A-668.72; 30A-488.56; 98A-764.84; 98C-367.75; 30A-565.15; 30H-506.42; 30H-0336; 89A-545.31; 98A-440.73; 98C-282.34; 98A-690.61; 30H-985.41; 98A-590.75; 98A-821.42; 98A-094.24; AA-34-91; 89C-189.44.

4. Mô tô không đội mũ bảo hiểm

98K1-290.52; 98B2-742.54; 98B1-178.89; 98B1-970.79; 98B2-669.99; 98B3-187.55; 98F1-276.73; 98B1-781.16; 99AA-097.56; 98F1-312.53; 98D1-772.82; 98B3-808.90; 98H8-7027; 98D1-139.68; 98AC-130.50; 98F1-224.66; 98B2-500.59; 98B3-202.52; 98E1-395.67; 98F1-355.5.

Tin nổi bật