Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7/2023 – Cập nhật mới nhất

  • Vân Anh
(DS&PL) -

Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 7/2023 tại thị trường Việt Nam. Cập nhật thông tin giá các mẫu xe ô tô Toyota tháng 7/2023 nhanh và chính xác nhất.

Toyota là hãng xe Nhật Bản, nổi tiếng với sự bền bỉ và ăn sâu vào tiềm thức của nhiều người Việt Nam. Toyota cũng là hãng xe nhiều năm thống lĩnh thị trường xe Việt trước khi  bị Hyundai bám đuổi 1-2 năm gần đây.

Năm 1867, Công ty đa quốc gia Toyota được thành lập tại Nhật Bản. Đến năm 1934, mẫu ô tô đầu tiên của đơn vị này chính thức ra mắt, tạo tiền đề trở thành thương hiệu ô tô nổi tiếng toàn cầu.

Tháng 9/1995, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập, từ đây những chiếc ô tô thuộc thương hiệu Toyota chính thức bước vào thị trường Việt Nam. Công ty là liên doanh giữa Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%).

Mẫu xe Toyota Vios.

Toyota nhanh chóng gặt được thành công vang dội trên dải đất hình chữ S khi liên tục trở thành thương hiệu ô tô bán chạy nhất thị trường qua nhiều năm. Chuỗi sản phẩm của Toyota dải khắp các phân khúc, từ sedan, hatchback MPV, SUV cho đến bán tải, mang đến sự lựa chọn phong phúc cho khách hàng Việt.

Các mẫu xe của hãng luôn được nhiều khách hàng quan tâm và ấn tượng với những nét thiết kế đọc đáo. Phải kể đến như Toyota Raize 2021, đây là mẫu xe có kiểu dáng gầm cao cỡ A+ đầu tiên của hãng Toyota.  Phần đầu của xe được thiết kế độc đáo tạo cảm giác giống như một "người máy", đèn sẽ gồm nhiều bóng LED xếp chồng lên nhau. 

Về phần đuôi của xe Raize cũng có thiết kế phẳng lì với điểm nhấn là đèn hậu có dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen tỉ mỉ. Tiếp đến là phần cả sau của xe cùng được sơn đen và có thiết kế bắt mắt và mạnh mẽ. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm đèn phanh trên cao và camera lùi có thể cảm biến phía sau để hỗ trợ người lái đỗ xe.

Dưới đây là bảng giá chi tiết giá xe ô tô Toyota tháng 7/2023:

Dòng xe

                  Giá xe niêm yết (Đồng)

                 (Đã bao gồm 10% VAT)

Raize (1 tông màu Đen, Đỏ)

552 triệu

Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu)

560 triệu

Raize (2 tôngmàu trắng ngọc trai/đen)

563 triệu

Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai)

963 triệu

Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác

955 triệu

Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)

868 triệu

Corolla Cross 1.8V (các màu khác)

860 triệu

Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai)

763 triệu

Corolla Cross 1.8G (các màu khác)

755 triệu

Yaris 1.5G CVT

684 triệu

Vios 1.5G-CVT (trắng ngọc trai)

600 triệu

Vios 1.5G-CVT(các màu khác)

592 triệu

Vios 1.5E-CVT (trắng ngọc trai)

536 triệu

Vios 1.5E-CVT (các màu khác)

528 triệu

Vios 1.5E-MT (trắng ngọc trai)

487 triệu

Vios 1.5E-MT (các màu khác)

479 triệu

Corolla Altis1.8HEV (trắng ngọc trai)

868 triệu

Corolla Altis1.8HEV (các màu khác)

860 triệu

Corolla Altis1.8V (trắng ngọc trai)

773 triệu

Corolla Altis1.8V (các màu khác)

765 triệu

Corolla Altis1.8G (trắng ngọc trai)

727 triệu

Corolla Altis 1.8G

719 triệu

Camry 2.5HV (trắng ngọc trai)

1 tỷ 530 triệu

Camry 2.5HV (các màu khác)

1 tỷ 45 triệu

Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)

1 tỷ 413 triệu

Camry 2.5Q (các màu khác)

1 tỷ 405 triệu

Camry 2.0Q (trắng ngọc trai)

1 tỷ 228 triệu

Camry 2.0Q (các màu khác)

1 tỷ 220 triệu

Camry 2.0G (trắng ngọc trai)

1 tỷ 113 triệu

Camry 2.0G (các màu khác)

1 tỷ 105 triệu

Innova Venturer(trắng ngọc trai)

893 triệu

Innova Venturer (các màu khác)

885 triệu

Innova V 2.0 AT (trắng ngọc trai)

1 tỷ 003 triệu

Innova V 2.0 AT (các màu khác)

995 triệu

Innova G 2.0 AT (trắng ngọc trai)

878 triệu

Innova G 2.0 AT (các màu khác)

870 triệu

Innova E 2.0 MT

755 triệu

Veloz Cross CVTTop (trắng ngọc trai)

706 triệu

Veloz Cross CVT Top

698 triệu

Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai)

666 triệu

Veloz Cross CVT

658 triệu

Avanza Premio CVT

598 triệu

Avanza Premio MT

558 triệu

Fortuner 2.4MT 4x2

1 tỷ 026 triệu

Fortuner 2.8AT 4x4

1 tỷ 434 triệu

Fortuner 2.8 AT 4x4 (trắng ngọc trai)

1 tỷ 442 triệu

Fortuner 2.4 AT 4x2

1 tỷ 118 triệu

Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai)

1 tỷ 126 triệu

Fortuner 2.7 AT 4x2

1 tỷ 229 triệu

Fortuner 2.7 AT 4x2 (trắng ngọctrai)

1 tỷ 237 triệu

Fortuner 2.7 AT 4x4

1 tỷ 319 triệu

Fortuner 2.7 AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1 tỷ 327 triệu

Fortuner Legender 2.4 AT 4x2

1 tỷ 259 triệu

Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1 tỷ 267 triệu

Fortuner Legender 2.8 AT 4x4

1 tỷ 470 triệu

Fortuner Legender 2.8 A T4x4 (Trắng ngọc trai)

1 tỷ 478 triệu

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4 tỷ 381 triệu

Alphard luxury

4 tỷ 370 triệu

Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

Land CruiserPrado (các màu khác)

2 tỷ 628 triệu

Land Cruiser (trắng ngọc trai)

4 tỷ 297 triệu

Land Cruiser (các màu khác)

4 tỷ 286 triệu

Hilux 2.4 4x2 AT(các màu khác)

852 triệu

Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)

860 triệu

Vân Anh (T/h)

Tin nổi bật